![]() |
|
#1
|
|||
|
|||
![]() Nguồn tham khảo: trung tâm tiếng nhật ở hà nội Tiếng Nhật là một thứ ngôn ngữ khác xa so với tiếng Việt vậy nên để học được nó các bạn cần phải có một quyết tâm cao độ cùng với thời gian và sự nỗi lực thì các bạn sẽ chinh phục được nó.Cũng như các bạn minh rất vui được đóng góp chia sẻ các kinh nghiệm bài học của bản thân để giúp các bạn học tốt tiếng Nhật. ![]() Xem thêm: Huyền thoại Ninja và những bí mật Dưới đây là nội dung chính các bạn cần phải học tốt 43. どう:như thế nào 44. とても:rất 45. あまり:khá,không lắm 46. そして:và, rồi thì 47. おげんきですか:bạn có khỏe không 48. そうですね;vậy à 1. ハンサムな:đẹp trai 2. きれいな:đẹp 3. しずかな:im lặng 13. あたらしい:mới 14. ふるい:cũ 15. いい:tốt 16. わるい:xấu 17. あつい:dày 18. さむい:lạnh 19. つめたい:lạnh 20. むずかしい:khó 21. やさしい;dễ 22. たかい:cao,đắt 23. やすい:rẻ 24. ひくい:thấp 25. おもしろい:thú vị 26. おいしい:ngon 27. いそがしい:bận rộn 28. たのしい:vui vẻ 29. しろい:trắng 30. くろい:đen 31. あかい:đỏ 32. あおい:xanh 33. さくら:hoa anh đào 34. やま:núi 35. まち:phố 36. たべもの:thức ăn 37. くるま:xe hơi 38. ところ:chổ, nơi chốn 39. りょう:kiến túc xá 40. べんきょう:học tập 41. せいかつ:sinh hoạt 42. しごと:công việc 4. にぎやかな:ồn ào 5. ゆうめいな:nổi tiếng 6. しんせつな:thân thiết 7. げんきな:khỏe mạnh 8. ひまな:rảnh rỗi 9. べんりな:tiện lợi 10. すてきな:đáng yêu 11. おおきい:lớn 12. ちいさい:nhỏ Trên đây là những chia sẻ về các chủ đề học tiếng nhật , để thành công hơn nữa các bạn cố gắng kiên trì theo dõi các bài chia sẻ của mình nhé, mình tin các bạn sẽ vượt qua được mọi khó khăn trên con đường học tập. Nếu thành thạo tiếng Nhật, có thể giao tiếp được tiếng Nhật thì tương lai của các bạn sẽ mở ra trước mắt, không chỉ sự nghiệp mà tầm hiểu biết, tri thức của các bạn cũng sẽ được nâng lên một tầm cao mới. |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 08:44 PM |