Trở lại   Chợ thông tin Cà phê Việt Nam > XỨ SỞ CÀ PHÊ > Cà phê & Học Tập

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 14-09-2012, 04:08 PM
coimexco-cty coimexco-cty đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 143
Mặc định Các câu nói tiếng anh thông dụng.

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Mình sưu tầm được những câu nói này, dành cho những ai mới và chưa có kinh nghiệm nhiều về tiếng anh. Ai pro rồi thì có thể góp sức cùng em. Thanks You!!

1. Here I'm - Có mặt - Absent - Vắng mặt.
2. Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây.
3. What are you? - Bạn làm nghề gì?
4. What do you speak? - Bạn nói gì?
5. What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì?
6. Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý!
7. Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi.
8. I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà.
9. Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút.
10. Come with me - Đi với tôi.
11. After you, please - Mời bạn đi trước.
12. You're welcome - Không có chi.
13. What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì?
14. Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra.
15. You are right- Bạn có lý.
16. It's not my fault - Không phải lỗi tại tôi.
17. Of course! Naturally! Sure! - Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc.
18. Lend me... Here you are... - Cho tôi mượn... Thưa ông đây.
19. It doesn't matter - Cái đó không thành vấn đề.
20. Good bye! Bye bye! Cheerio! So long! - Tạm biệt!
21. See you soon (later)! - Xin hẹn gặp lại!
22. How are you? How are you going? How are you getting on? How are you getting along? - Dạo này bạn khỏe không?
23. How are thing? - Công việc ra sao?
24. How's life treating you? - Cuộc sống thế nào?
25. Not so bad - Không đến nỗi.
26. Can complain - Không sao.
27. Have a good time! - Chúc hạnh phúc!
28. Best of luck! Best wishes! - Chúc may mắn!
29. That's a good idea! - Đó là một ý kiến hay!
30. May I come in? - Tôi vào được không ạ?
31. It's very nice of you! - Bạn thật là tốt!
32. I really appreciate that. I appreciate that - Tôi thật sự biết ơn về điều đó.
33. That should be no problem - Không có vấn đề gì.
34. You're very thoughtful - Bạn rất tốt bụng.
35. I'm grateful - Tôi rất hài lòng.
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
  #2  
Cũ 14-09-2012, 04:08 PM
tanthanhfurniture tanthanhfurniture đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 140
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
Câu nói này dùng trong những trường hợp nào?
Vd: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Vd: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
Vd: It’s getting late. We’d better be off .

5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Vd: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh.

13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều

17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc

18.I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi

20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Vd: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

+ Về ngữ pháp:
* người Mỹ: Do you have a problem?
* người Anh: Have you got a problem?
* người Mỹ : He just went home.
* người Anh: He's just gone home., etc
+ Về từ vựng:
* người Mỹ: truck(xe tải), cab(xe taxi), candy(kẹo),...
* người Anh: lorry, taxi, sweet,...
+ Về chính tả:
* người Mỹ: color(màu sắc),check(séc),center(trung tâm),...
* người Anh: colour, cheque, centre,...

- You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

- I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

- That depends. Tuỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng

- Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn

- It’s a deal. Hẹn thế nhé!
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.

- Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.

- Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái)

- Just browsing:Chỉ xem thôi(ví dụ như đi chợ ấy mừ). Have you ever gone window-shopping?

- I got you in my sight:Thấy bác rùi nhé

- Can't miss him!: Không cho nó thoát

- Lunch's up!: Giờ ăn đến rùi

- Am I too soon?: Tớ đến có sớm wá không nhỉ?

- Follow me close: Đi sát vào tớ nhé

- Don’t kill yourself! - Đừng cố quá sức! Dùng khi ai đó đang cố gắng hết sức để làm một việc gì đó và bạn muốn nói với người ấy là cố thì cố nhưng đừng làm quá sức để đến mức quá căng thẳng.

- Knock yourself out! - Muốn làm gì với cái đó thì làm! Câu này dùng khi bạn cho ai đó mượn đầu video game chẳng hạn và bạn muốn người đó dùng thoải mái.-

- I am going to crash at my brother’s tonight - Tôi sẽ ngủ lại ở nhà anh tôi tối nay.

- He’s hitting on her! - Anh ta đang tán tỉnh cô ấy.

- We are going to get totally wasted tonight! - Chúng ta sẽ đi uống say bí tỉ tối nay.

- I am going out of my mind… - Tôi đang phát điên lên đây.

- I am pooped - Tôi mệt quá!

- I’ve been swamped - Dạo này tôi bận quá.

- We should hook up soon! - Hôm nào gặp nhau đi.

- Follow me close: Đi sát vào tớ nhé

- I'll be back: Tớ ra đây 1 tí

- You have a 50-50 chance: Trường hợp này của bác bấp bênh lắm (5 ăn 5 thua)

- Everything will be right: mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
Trả lời với trích dẫn


  #3  
Cũ 14-09-2012, 04:09 PM
hoangphuc174 hoangphuc174 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 172
Mặc định

Tên các bộ nước ta bằng Tiếng Anh
1. Ministry of Agriculture & Rural Development
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Bộ Trưởng hiện nay: Cao Đức Phát)

2. Ministry of Construction
Bộ Xây dựng (Nguyễn Hồng Quân)

3. Ministry of Culture, Sports & Tourism
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hoàng Tuấn Anh)

4. Ministry of Education & Training
Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nguyễn Thiện Nhân)

5. Ministry of Finance
Bộ Tài chính (Vũ Văn Ninh)

6. Ministry of Foreign Affairs
Bộ Ngoại giao (Phạm Gia Khiêm)

7. Ministry of Industry & Trade
Bộ Công thương (Vũ Huy Hoàng)

8. Ministry of Information & Communications
Bộ Thông tin và Truyền thông (Lê Doãn Hợp)

9. Ministry of Interior
Bộ Nội vụ (Trần Văn Tuấn)

10. Ministry of Justice
Bộ Tư pháp (Hà Hùng Cường)

11. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (Nguyễn Thị Kim Ngân)

12. Ministry of National Defense
Bộ Quốc phòng (Đại tướng Phùng Quang Thanh)

13. Ministry of Natural Resources & Environment
Bộ Tài nguyên và Môi trường (Phạm Khôi Nguyên)

14. Ministry of Planning & Investment
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Võ Hồng Phúc)

15. Ministry of Public Health
Bộ Y tế (Nguyễn Quốc Triệu)

16. Ministry of Public Security
Bộ Công an (Lê Hồng Anh)

17. Ministry of Science & Technology
Bộ Khoa học và Công nghệ (Hoàng Văn Phong)

18. Ministry of Transport
Bộ Giao thông vận tải (Hồ Nghĩa Dũng)

19. Government Inspectorate
Thanh tra Chính phủ (Tổng Thanh tra hiện nay: Trần Văn Truyền)

20. Office of the Government
Văn phòng Chính phủ (Bộ trưởng, Chủ nhiệm hiện nay: Nguyễn Xuân Phúc)

21. Ethnic Minorities Committe
Ủy ban Dân tộc (Bộ trưởng, Chủ nhiệm hiện nay: Giàng Seo Phử)
Có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities

22. State Bank
Ngân hàng Nhà nước (Thống đốc hiện nay: Nguyễn Văn Giàu)
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com



Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 12:20 AM



Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com
© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.