PDA

View Full Version : Giới hạn vận tặng phép thuật đối đồng danh thiếp loại khuyết điểm và hỏng của Nhân điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:16 PM
Bảng - Giới vận hạn cho phép thuật đối xử đồng cạc loại lỗi và hỏng hóc mực nhân dịp điều sống

mực tàu phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hư vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ơ, cửa ải mục, quy hàng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nặng (LBW) (*40% lấm chấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
của phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng bề mặt (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dây lụa/hỏng nghiêm coi trọng bởi quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm rủi 0.05%
Tổng lỗi tối da *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - trình diễn.# kích thước - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều

Loại Tên Dưới sàng số Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA căn số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng bé Sàng số mệnh 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn năng Mảnh rỏ kín bặt Sàng mệnh 7 (USA căn số 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu quýnh Sàng mạng 8 (USA số mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA mạng 12), đàng kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA số phận 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA mạng 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số mệnh 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn gấp loại cho mãnh đổ vỡ:
cho phép 5% mà lại chớ quá 1% loại kích tấc ngay giáp. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ cùng nhất phai dạng hình đơn cách hội lý đồng tỷ châu lệ không trung quá 5% loại trên vội kích tấc.
chú giải: Loại SSP theo Brazil nhằm định tức là khoảnh vỡ rỏ đặc bặt, khác với định nghĩa ngữ An tìm kiếm SSP là miểng vỡ vạc nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)